- XE ÉP RÁC ISUZU 7 KHỐI
- Mã sản phẩm: Isuzu NQR
- Giá: Liên hệ
- Thương hiêu:
- Trọng tải: Xe Tải Chuyên dùng
- Chủng loại:
- Chuyên dụng:
- Lượt xem: 533
- Cấu tạo chiếc xe ép rác Isuzu 7 khối gốm 2 bộ phận: phần thùng và phần đuôi, trong đó phần đuôi có thể là phần quan trọng hơn cả. Ở phần này bên lơ (bên phụ) sẽ đặt công tắc điều khiển vận hành hệ thống thủy lực phức tạp của xe, giúp cho rác thải được cuốn và nén vào phần thùng.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
XE ÉP RÁC ISUZU 7 KHỐI
Xe ép rác ISUZU 7 khối hay còn gọi là xe ép chở rác ISUZU, xe chở rác isuzu 7 khối, xe cuốn ép chở rác isuzu, xe chở ép rác isuzu. Xe ép rác isuzu 7 khối được sản xuất trên nền xe cơ sở isuzu NQR sản xuất lắp ráp tại Việt Nam với vật liệu chế tạo và linh kiện lắp ráp hệ thống chuyên dụng nhập khẩu từ Italya và Đức cho độ bền sản phẩm rất tốt.
Cấu tạo chiếc xe ép rác Isuzu gốm 2 bộ phận: phần thùng và phần đuôi, trong đó phần đuôi có thể là phần quan trọng hơn cả. Ở phần này bên lơ (bên phụ) sẽ đặt công tắc điều khiển vận hành hệ thống thủy lực phức tạp của xe, giúp cho rác thải được cuốn và nén vào phần thùng.
Ở phần đuôi thùng ép rác Isuzu 7 khối có các lựa chọn cho khách hàng như sau: cơ cấu càng gắp đa năng, cơ cấu gầu xúc và cơ cấu kẹp thùng. Sau khi rác được đưa vào thùng xe, hệ thống xy lanh thủy lực bên trong thùng sẽ hoạt động đẩy và nén rác vào trong, tạo diện tích cho các dợt nạp tiếp theo.
Với nguyên lý hoạt động cơ bản này, xe cuốn ép rác có công dụng nén ép rác tuyệt đối, vận chuyển được nhiều khối lượng rác lớn, kín khít giúp đảm bảo bảo vệ sinh môi trường trên đoạn đường trung chuyển đến bãi tập kết rác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu : |
Xe cuốn ép rác 7 khối Isuzu NQR |
|
Loại phương tiện : |
Xe cuốn ép rác |
|
Thông số chung |
||
Trọng lượng bản thân : |
5885 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2175 |
kG |
- Cầu sau : |
3710 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
3420 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
9500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7460 x 2170 x 2540 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
2.980/2.850 x 1.810 x 1.380 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
4175 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ |
||
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4NC |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích : |
5193 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
114 kW/ 2600 v/ph |
|
Lốp xe |
||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04 |
|
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
|
Hệ thống phanh : |
|
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
Phần chuyên dụng |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu nhận rác. Cơ cấu nạp rác đa năng. |
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC XE CHUYÊN DÙNG
10/9 QL13, KP. Tây, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0969 832 832 (Vũ Xuân Độ)