- XE CUỐN ÉP RÁC WAW 8 KHỐI
- Mã sản phẩm: Waw
- Giá: Liên hệ
- Thương hiêu:
- Trọng tải: Xe Tải Chuyên dùng
- Chủng loại:
- Chuyên dụng:
- Lượt xem: 395
- Xe cuốn ép rác Waw 8 khối là loại xe ép rác có tải trọng nhỏ, linh hoạt chuyên dùng thu gom rác dân sinh hoặc rác thải công nghiệp về các điểm tập kết trước khi được chuyển bằng xe lớn hơn về nhà máy xử lý rác.
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
XE CUỐN ÉP RÁC WAW 8 KHỐI
Xe cuốn ép rác Waw 8 khối là loại xe ép rác có tải trọng nhỏ, linh hoạt chuyên dùng thu gom rác dân sinh hoặc rác thải công nghiệp về các điểm tập kết trước khi được chuyển bằng xe lớn hơn về nhà máy xử lý rác. Được trang bị thêm máng nạp rác liền thùng ép, nâng cao khả năng vận hành tại các khu vực không có trang bị thùng rác tiêu chuẩn, xe chở rác thô sơ, xe tự chế, xe lôi ba gác tại các hẻm nhỏ.
Xe cuốn ép rác Waw 8 khối sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu. Với việc sử dụng động cơ WP3.7Q130E40 - Euro 4 cho khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Quy cách vật liệu thùng chứa :
Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao:
– Mặt đáy dày 3mm bằng Inox 304
– Vách hông dày 3mm bằng Inox 304
– Vách nóc thùng dày 3mm bằng Inox 304
– Khung xương đôi thùng dày 6mm
– Ray dẫn hướng bàn xả dày 4mm
Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE CƠ SỞ |
WAW–, mới 100%, Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
|
Tổng tải trọng |
— kg (*) |
|
Tự trọng |
4400 kg (*) |
|
Tải trọng |
— kg (*) |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
6050 x 2250 x 3180 |
|
Động cơ |
Model |
WP3.7Q130E40 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước |
|
Công suất cực đại |
96 Kw (tại 2.900 vòng/phút) |
|
Moomen xoắn cực đại |
— |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
|
Dung tích xylanh |
3660 cc |
|
Ly hợp |
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số |
Model |
— |
Loại |
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
|
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh tang trống ĐK thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Cỡ lốp |
8.25-16 |
|
Tốc độ cực đại |
104 Km/h |
|
Khả năng vượt dốc |
35.1 % |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|
Tính năng khác |
|
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh khí xả |
|
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
|
Cửa sổ điện |
không |
|
Khoá cửa trung tâm |
không |
|
CD&AM/FM Radio/USB |
Có |
|
Máy lạnh cabin |
không |
|
Số chỗ ngồi |
3 người |
|
THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC |
Sản xuất lắp ráp mới 100% |
|
Thùng chứa |
|
|
Thể tích thùng chứa |
7 m3 (*) |
|
Kết cấu thùng chứa |
Hình vuông, Thân sau vát chéo hình thang |
|
Quy cách vật liệu thùng chứa |
Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao: |
|
Tỷ số nén rác (theo thể tích) |
1,6 |
|
Bàn xả rác |
|
|
Kiểu vận hành |
Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu |
|
Ray trượt bàn xả |
Thép SS400 U120÷220 dày 6mm |
|
Tôn mặt bàn xả |
Thép SS400 dày 4mm |
|
Lực đẩy lớn nhất |
6 tấn |
|
Thời gian xả rác |
30 giây |
|
Cơ cấu nạp rác |
Làm theo yêu cầu khách hàng: |
|
Cơ cấu cuốn ép rác |
Điều khiển cơ khí |
|
Kiểu vận hành |
Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài) |
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. |
|
Các cụm cơ cấu |
Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn |
|
Xương ray trượt cuốn ép |
Thép chịu lực Thép SS400 dày 10mm, U180 |
|
Con trượt |
Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn |
|
Máng cuốn |
Thép Q345B – xuất xứ Đức, chịu mài mòn, chống va, |
|
Tỷ số ép rác |
1,8:1 |
|
Thời gian 1 chu kỳ ép |
25 giây |
|
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu |
|
|
Kiểu vận hành |
Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp |
|
Nguyên lý |
Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
|
Vật liệu |
Thép chịu lực SS400, Thép Q345B |
|
Hệ thống truyền động |
Nhập khẩu- mới 100% |
|
Bộ trích công suất |
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số |
|
Hệ thống thủy lực |
|
|
Xy lanh thủy lực |
– Xy lanh ép rác : 02 chiếc |
|
Thiết bị phụ trợ HTTL |
– Đường ống cứng: Mới 100%, Ø18 ÷ Ø30 |
|
Hệ thống điều khiển |
|
|
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực |
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, tay điều khiển đặt trên bản điều khiển sau thùng. |
|
Điều khiển hệ thống thủy lực |
Điều khiển bằng tay gạt cơ khí, nút nhấn trên bản điều khiển sau thùng. |
|
Điều khiển ga tự động |
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD |
|
Kiểm tra áp suất thủy lực |
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô |
|
Chi tiết phụ |
|
|
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau |
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau |
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC XE CHUYÊN DÙNG
10/9 QL13, KP. Tây, P. Vĩnh Phú, TP. Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0969 832 832 (Vũ Xuân Độ)